Xe Ép Rác
Giá: Liên hệLượt xem: 3255
MODEL |
WU342L - 110HD |
FC9JESW |
|
Kích thước & Trọng lượng xe |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.380 |
3.420 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
6.000 x 1.945 x 2.165 |
6.140 x 2.275 x 2.470 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
4.605 |
6.250 |
Trọng tải cho phép |
Kg |
2.500 |
4.000 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
7.300 |
10.400 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
|
Động cơ |
|||
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước |
Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Đường kính x hành trình piston |
mm |
104 x118 |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
cc |
4.009 |
5.123 |
Công suất cực đại |
PS |
110 (tại 2.800vòng/phút) |
165 - (2.500 vòng/phút) |
Moomen xoắn cực đại |
N.m |
284 (tại 1.800vòng/phút) |
520 - (1.500 vòng/phút) |
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
|
Khung xe |
|||
Hộp số |
5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|
Hệ thống lái |
Cột lái điều chỉnh độ cao và góc nghiêng, trợ lực toàn phần |
||
Hệ thốnh phanh |
Thủy lực, trợ lực chân không |
Thủy lực dẫn động khí nén |
|
Hệ thống treo |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
Hệ thống treo trước phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp lá |
|
Cỡ lốp |
|
7,50 -16 -14PR |
8.25 - 16 (8.25R16) |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
93 |
102 |
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
30,8 |
44,4 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
||
Thùng chứa và hệ thống cuốn ép rác |
|||
Thể tích chứa rác |
m3 |
06 |
09 |
Thể tích buồng ép |
m3 |
0.5 |
0.6 |
Vật liệu chế tạo khung vỏ |
Thép hợp kim chịu mài mòn cường độ cao |
||
Biên dạng thùng |
Vách thẳng/cong |
||
Lực ép |
Kg |
8.000 |
13.000 |
Thiết bị thủy lực |
Nhập khẩu từ Nhật/ Châu Âu |
||
Bơm |
Loại bơm bánh răng |
||
Hệ thống điều khiển |
Điều khiển nạp rác |
Cơ tự động tuần hoàn Kẹp thùng rác – Lập thùng đổ vào máng – Lập thùng rác ra – Nhà kép thùng rác |
|
Điều khiển ép rác |
Cơ tự động tuần hoàn hoặc bằng tay gạt thao tác riêng lẻ Mở lưỡi ép – Nhận rác – Cuốn rác – Ép rác |
||
Điều khiển xả rác |
Điều khiển bằng tay gạt thao tác riêng lẻ Mở khóa & nâng thùng ép – Đẩy rác ra ngoài – Rút bàn ép về - Hạ & khóa thùng ép Rác được đẩy ra ngoài bằng bàn đẩy thông qua hệ thông xy lanh tác động kép kết hợp với cơ cấu khuyếch đại hành trình |
||
Hệ thống an toàn |
Dừng khẩn cấp hoặc chạy ngược khi bị sự cố lúc đang vận hành ép rác Trang bị hệ thống an toàn chống sập khoang rác phía sau |
||
Trang bị tiêu chuẩn |
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, đầu đĩa Cd/Radio, khóa cửa trung tâm, kính cửa điều khiển điện, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá, năn chứa nước thải, chỗ đứng và tay cầm ở hai bên phía sau cho công nhân |
Từ khóa: